Dịch vụ thuê xe có tài xế ( thuê xe có người lái ) đặc biệt là dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ có tài xế và cho thuê xe 7 chỗ có tài xế đang ngày càng được nhiều người lựa chọn ? Vậy dịch vụ này có ưu điểm gì ? Giá thuê xe ra sao ? Có các dòng xe 4, 7 chỗ nào ? Bạn hãy cùng Dịch Vụ Thuê Xe tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Tại sao nên thuê xe có tài xế ?
Thuê xe có tài xế đi kèm là một trong những sự lựa chọn hàng đầu hiện nay được nhiều người lựa chọn .Việc thuê xe có người lái đi kèm sẽ mang lại cho người sử dụng rất nhiều lợi ích thiết thực. Có thể kể đến như:
- NGHỈ NGƠI trong suốt chuyến đi của mình không cần phải lo lắng, vướng bận về việc lái xe như hình thức thuê xe tự lái
- AN TOÀN bởi đội ngũ lái xe của các dịch cho vụ thuê xe luôn có trình độ tay nghề cao, kinh nghiệm làm việc lâu năm, thái độ làm việc nhiệt tình chu đáo.
- YÊN TÂM giao phó trách nhiệm lái xe cho tài xế và bạn chỉ cần tận hưởng chuyến đi của mình một cách trọn vẹn và đáng nhớ.
- KIỂM SOÁT tốt các tình trạng như đi lạc đường, kẹt xe, sai lịch trình di chuyển,…
- KHÔNG LO về tình trạng xe trục trặc hư hỏng trong hành trình hình di chuyển vì tất cả đã có tài xế xử lý.
Nhìn chung, với những lợi ích thiết thực trên việc thuê xe có tài xế đi kèm là sự lựa chọn tối ưu dành cho bạn nếu như bạn không có kinh nghiệm hoặc bằng lái xe. Hoặc nếu có nhưng bạn muốn dành thời gian nghỉ ngơi và không phải lo lắng các vấn đề liên quan thì đây chính là sự lựa chọn tốt nhất.
Xem thêm: Dịch vụ cho thuê xe du lịch tại THCM tốt nhất năm 2023
Bảng giá thuê xe có tài xế tại TPHCM
Giá thuê xe có tài xế bao nhiêu hiện là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm nhất hiện nay. Chúng tôi hiểu rõ được điều đó nên luôn cân đối và đưa ra bảng giá thuê xe có người lái tốt nhất.
Bảng giá thuê xe ô tô có tài xế hiện nay tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng như: về số lượng chỗ ngồi, dòng xe, đời xe, thời gian thuê. Giá thuê xe có thể thay đổi vào từng thời điểm cụ thể. Tại đơn vị chúng tôi, chi phí thuê xe có tài xế được ghi rõ trong hợp đồng.
Địa Điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Đón/tiễn sân bay | 20 | 350.000 | 450.000 | 900.000 | 1.100.000 | 1.700.000 |
City tour (4tiếng/50km) | 50 | 800.000 | 900.000 | 1.100.000 | 1.600.000 | 2.000.000 |
City tour (8tiếng/100km) | 100 | 900.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.200.000 | 2.700.000 |
Củ Chi | 80 | 900.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Cần Giờ | 110 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
Bình Dương | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Dĩ An | 50 | 900.000 | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 900.000 | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Thủ Dầu Một | 80 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
KCN VSIP 1 và 2 | 80 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
Thành Phố Mới | 80 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
Khu du lịch Đại Nam | 80 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
Tân Uyên | 100 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
Bến Cát | 100 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
Phú Giáo | 130 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.800.000 |
Bàu Bàng | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.800.000 |
Dầu Tiếng | 170 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.900.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Bình Phước | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Chơn Thành | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.000.000 |
Đồng Xoài | 210 | 1.500.000 | 1.700.000 | 2.200.000 | 3.400.000 | 4.200.000 |
Bình Long | 240 | 1.500.000 | 1.700.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 4.300.000 |
Lộc Ninh | 260 | 1.600.000 | 1.00.0008 | 2.500.000 | 3.900.000 | 4.800.000 |
Bù Đăng | 300 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.700.000 | 4.200.000 | 5.000.000 |
Phước Long | 300 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.700.000 | 4.200.000 | 5.000.000 |
Bù Đốp | 360 | 2.000.000 | 2.100.000 | 2.900.000 | 4.700.000 | 5.800.000 |
Bù Gia Mập | 400 | 2.100.000 | 2.300.000 | 3.300.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
Tây Ninh | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Trảng Bàng | 100 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.400.000 | 2.400.000 | 3.100.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 150 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.400.000 |
Gò Dầu | 130 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.400.000 |
Thành phố Tây Ninh | 200 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Dương Minh Châu | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Châu Thành Tây Ninh | 220 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Núi Bà Đen | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Tân Châu | 250 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Tân Biên | 260 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Đồng Nai | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Biên Hòa | 60 | 900.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Nhơn Trạch | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Nam Cát Tiên 2 ngày 1 ngày | 400 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Làng Tre Việt | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Long Thành | 80 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Trảng Bom | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Trị An | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Long Khánh | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Thống Nhất | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Cẩm Mỹ | 130 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Núi Chứa Chan | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Xuân Lộc | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Định Quán | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Tân Phú | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Thác Giang Điền | 80 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Nam Cát Tiên | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Vũng Tàu | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Phú Mỹ | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Tân Thành | 120 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Bà Rịa | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Châu Đức | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Long Hải 1 ngày | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Long Hải 2 ngày 1 đêm | 180 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 4.200.000 | 6.000.000 |
Vũng Tàu 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Vũng Tàu 2 ngày 1 đêm | 200 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 4.200.000 | 6.000.000 |
Hồ Tràm 1 ngày | 220 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Hồ Tràm 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 4.300.000 | 6.000.000 |
Hồ Cốc 1 ngày | 220 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Hồ Cốc 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 4.300.000 | 6.000.000 |
Hodata 2 ngày 1 đêm | 260 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 4.300.000 | 6.500.000 |
Bình Châu | 230 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Xuyên Mộc | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Long An | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Bến Lức | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Đức Hòa | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Tân An | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Đức Huệ | 120 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Tân Thạnh | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Mộc Hóa | 240 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Vĩnh Hưng | 270 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.700.000 | 4.800.000 |
Tân Hưng | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Thạnh Hoá | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Cần Đước | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Cần Giuộc | 50 | 900.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Châu Thành Long An | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Tân Trụ | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Thủ Thừa | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Đồng Tháp | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Cao Lãnh | 300 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Sa Đéc | 300 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Hồng Ngự | 360 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Thanh Bình | 320 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tân Hồng | 360 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Lai Vung | 320 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tháp Mười | 240 | 1.500.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.500.000 |
Tam Nông | 350 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Lấp Vò | 320 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tiền Giang | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Gò Công | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Mỹ Tho | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
Châu Thành Tiền Giang | 160 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
Chợ Gạo | 160 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
Cai Lậy | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Cái Bè | 220 | 1.400.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 3.300.000 | 4.500.000 |
Mỹ Thuận | 260 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Tân Phước | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.200.000 |
Bến Tre | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Khu du lịch Lan Vương | 160 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Thành phố Bến Tre | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Giồng Trôm | 210 | 1.400.000 | 1.500.000 | 1.900.000 | 3.200.000 | 4.300.000 |
Mỏ Cày Nam | 250 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Mỏ Cày Bắc | 220 | 1.400.000 | 1.500.000 | 1.900.000 | 3.200.000 | 4.300.000 |
Bình Đại | 250 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Ba Tri | 250 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Thạnh Phú | 280 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.800.000 | 5.000.000 |
An Giang | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Long Xuyên | 380 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.600.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
Chợ Mới | 380 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
Tân Châu | 420 | 2.000.000 | 2.200.000 | 3.200.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
Tri Tôn | 500 | 2.300.000 | 2.500.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Châu Đốc Núi Cấm Tịnh Biên 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.300.000 | 3.600.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
Châu Đốc 1 ngày 1 đêm | 450 | 2.600,000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 8.500.000 |
Cần Thơ | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Khu du lịch Mỹ Khánh | 350 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
Cần Thơ 1 ngày | 350 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
Cần Thơ 2 ngày 1 đêm | 350 | 2.500.000 | 2.700.000 | 3.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 |
Ô Môn | 380 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Thốt Nốt | 380 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Vĩnh Thạnh Cần Thơ | 380 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Cờ Đỏ | 400 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Phong Điền | 360 | 2.500.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
Thới Lai | 400 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Vĩnh Long | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Vĩnh Long | 270 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.500.000 |
Tam Bình | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Mang Thít | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Vũng Liêm | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Trà Ôn | 340 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Bình Minh | 320 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Bình Tân | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Trà Vinh | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Trà Vinh | 260 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
Tiểu Cần | 300 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.300.000 |
Trà Cú | 340 | 1.900.000 | 2.100.000 | 2.700.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Duyên Hải | 380 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 4.500.000 | 6.000.000 |
Càng Long | 260 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
Cầu Kè | 300 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.300.000 |
Kiên Giang | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Rạch Giá 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Rạch Giá 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.200.000 | 3.600.000 | 4.700.000 | 7.000.000 | 9.000.000 |
Hà Tiên 2 ngày 1 đêm | 650 | 3.800.000 | 4.100.000 | 5.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
Hà Tiên 3 ngày 2 đêm | 650 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 8.500.000 | 12.000.000 |
Giồng Riềng | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Vĩnh Thuận | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
U Minh Thượng | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Rạch Sỏi | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Kiên Lương | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Hậu Giang | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Vị Thanh | 450 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.100.000 | 5.200.000 | 6.700.000 |
Long Mỹ | 480 | 2.300.000 | 2.500.000 | 3.400.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Ngã Bảy Phụng Hiệp | 400 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Vị Thuỷ | 400 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Sóc Trăng | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Sóc Trăng | 450 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.100.000 | 5.200.000 | 6.700.000 |
Trần Đề | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Kế Sách | 400 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Ngã Năm | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Mỹ Xuyên | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Thạnh Trị | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Bạc Liêu | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Bạc Liêu | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Mẹ Nam Hải Đông Hải 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.200.000 | 3.500.000 | 4.700.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy 2 ngày 1 đêm | 600 | 3.600.000 | 3.800.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 11.000.000 |
Giá Rai | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Cà Mau | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Cà Mau | 650 | 3.000.000 | 3.300.000 | 4.000.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Khánh Hoà | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Cam Ranh - Bình Ba 2 ngày 2 đêm | 800 | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
Nha Trang 3 ngày 3 đêm | 1100 | 6.000.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 9.5000.000 | 13.000.000 |
Nha Trang 4 ngày | 1200 | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 | 13.500.000 |
Ninh Thuận | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy 2 ngày 2 đêm | 800 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | 7.500.000 | 11.000.000 |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy 3 ngày | 850 | 5.200.000 | 5.500.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
Bác Ái | 750 | 4.200.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
Bình Thuận | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Hàm Tân | 270 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
Lagi 1 | 320 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.700.000 | 5.000.000 |
Coco Beach 2 ngày 1 đêm | 300 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
Thầy Thím | 550 | 4.000.000 | 4.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
Tánh Linh | 300 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Phan Thiết | 400 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.700.000 | 4.500.000 | 7.000.000 |
Mũi Né 2 ngày 1 đêm | 480 | 2.700.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
Mũi Né 3 ngày 2 đêm | 580 | 3.600.000 | 3.800.000 | 4.500.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Đức Linh | 250 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tuy Phong | 550 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Lâm Đồng | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Đà Lạt 2 ngày 2 đêm | 750 | 4.000.000 | 4.400.000 | 6.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
Đà Lạt 3 ngày 2 đêm | 800 | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 9.500.000 | 12.500.000 |
Bảo Lộc | 400 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.00.000 | 4.800.000 | 7.000.000 |
Madagui | KM | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 4.000.000 | 5.500.00 |
Đức Trọng 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.500.000 | 3.800.000 | 4.700.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Gia Lai | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Pleiku | 1000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 11.000.000 | 15.000.000 |
Kon Tum | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Kon Tum | 1200 | 8.000.000 | 8.500.000 | 9.500.000 | 13.000.000 | 21.000.000 |
Đắk Lắk | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Buôn Mê Thuột 3 ngày 2 đêm | 900 | 6.000.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 |
Buôn Mê Thuột 4 ngày 3 đêm | 1000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 | 14.000.000 |
Đắk Nông | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Gia Nghĩa | 450 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Đắk Mil | 600 | 4.200.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
Phú Yên | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Phú Yên | 1100 | 8.500.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 13.000.000 | 17.000.000 |
Bình Định | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Quy Nhơn | 1300 | 11.000.000 | 12.000.000 | 14.000.000 | 17.000.000 | 22.000.000 |
Quảng Ngãi | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Quảng Ngãi | 1600 | 12.500.000 | 13.000.000 | 15.000.000 | 18.000.000 | 24.000.000 |
Đà Nẵng | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Đà Nẵng | 2000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 16.000.000 | 19.000.000 | 28.000.000 |
Huế | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Huế | 2100 | 14.000.000 | 15.000.000 | 17.000.000 | 20.000.000 | 33.000.000 |
Chi phí này đã bao gồm các phí như phí đường bộ, phí cao tốc, phí tiện nghi sử dụng bên trong như nước uống, sách báo, điều hòa, máy lạnh,… Tuy nhiên, chưa bao gồm phí ăn ở và nghỉ ngơi của tài xế cũng như các chi phí phát sinh khác trong quá trình di chuyển của quý khách.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe đi tỉnh tại TPHCM
Nên cho thuê xe có tài xế tại TPHCM ở đâu ?
Dịch Vụ Thuê Xe là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ cho thuê xe có người lớn uy tín, chất lượng hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay. Công ty có hơn 100 đầu xe từ 4 đến 45 chỗ ngồi đáp ứng mọi nhu cầu thuê xe của khách hàng. Với những ưu điểm nổi bật dưới đây sẽ thì công ty chính là sự lựa chọn hàng đầu dành cho bạn:
Đa dạng các xe 4 đến 45 chỗ
Hiện tại đơn vị chúng tôi cung cấp dịch vụ thuê xe có tài xế đi kèm với hơn 100 đầu xe khác nhau. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng, công ty sẽ tư vấn bạn nên lựa chọn dòng xe nào. Một số dòng xe bạn có thể tham khảo như:
- Cho thuê xe 4 chỗ có tài xế: Toyota Camry, Kia Morning, Mercedes,…
- Cho thuê xe 7 chỗ có tài xế: Xpander, Kia Sedona, Fortuner, Innova,…
- Cho thuê xe 16 chỗ có tài xế: Ford Transit, Hyundai Solati,…
- Cho thuê xe 29 chỗ có tài xế: Universe Global, Thaco Town, Isuzu Samco,…
- Cho thuê xe 45 chỗ có tài xế: Hyundai Universe
Nhiệt tình, chu đáo và có trách nhiệm:
Khách hàng khi sử dụng dịch vụ thuê xe 4 chỗ có tài xế hoặc các dòng xe khác tại công ty sẽ cảm nhận được sự nhiệt tình chu đáo của đội ngũ nhân viên. Chúng tôi luôn làm việc với trách nhiệm đặt lên trên hết để mang đến sự hài lòng cho bạn.
Tự chọn tài xế trong danh sách
Hiện tại chúng tôi cung cấp bản danh sách các tài xế đi kèm, quý khách có thể tham khảo trước khi đưa ra sự lựa chọn cuối cùng cho mình. Tất cả các tài xế đều được trang bị tay lái vững vàng, kinh nghiệm làm việc lâu năm.
Trong suốt quá trình làm việc, công ty đã không ngừng thực hiện các buổi training để đội ngũ tài xế được trang bị đầy đủ các kỹ năng mềm, ngôn ngữ, năng lực chuyên môn,… Tất cả đều với mong muốn phục vụ khách hàng tốt nhất có thể.
Hợp đồng thuê xe có tài xế rõ ràng
Đến với dịch vụ thuê xe có tài xế của chúng tôi, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về việc bảo vệ quyền lợi ích và nghĩa vụ của mình. Tất cả các vấn đề liên quan sẽ được ghi rõ trong hợp đồng để đảm bảo hai bên cùng làm việc.
Căn cứ vào trong hợp đồng thuê xe với các vấn đề liên quan như thời gian thuê, dòng xe thuê, số lượng chỗ ngồi,… chúng tôi sẽ phục vụ bạn một cách chu đáo nhất có thể.
Thủ tục quy trình thuê xe có tài xế bạn có thể tham khảo
- Bước 1: Chuyên viên tư vấn sẽ tiếp nhận thông tin thuê xe của khách hàng về thời gian thuê, địa điểm thuê, số lượng chỗ ngồi,… Thông qua đây, chuyên viên cũng sẽ sẽ tư vấn cho bạn các dòng xe phổ biến và hướng dẫn bạn cách chọn xe phù hợp với nhu cầu sử dụng, điều kiện tài chính của mình.
- Bước 2: Đơn vị sẽ cung cấp cho bạn bảng danh sách các tài xế xe đi kèm. Khách hàng sau khi chọn được dòng xe phù hợp với mình có thể tham khảo và chọn tài xế đi kèm trong danh sách này.
- Bước 3: Hai bên sau khi đã trao đổi các vấn đề liên quan một cách chi tiết và thống nhất thì sẽ đi đến kí hợp đồng thuê xe có tài xế đi kèm. Đồng thời, khách hàng sẽ trả tiền thuê xe trước hoặc đặt cọc tiền thuê xe một phần nào đó theo thông tin trong hợp đồng.
- Bước 4: Căn cứ vào hợp đồng thuê xe có tài xế, chúng tôi sẽ sắp xếp xe và tài xế để đến đón quý khách cách vào đúng ngày hẹn. Khi kết thúc chuyến đi khách hàng tiến hành thanh toán chi phí còn lại về dịch vụ thuê xe có tài sẽ đi kèm.
Dịch Vụ Thuê Xe – Dịch vụ cho thuê xe và tài xế giá rẻ uy tín
Thuê xe có tài xế đi kèm là hình thức được người sử dụng sách ưa chuộng trong nhiều năm gần đây. Như vậy, với những lợi ích mà thuê xe có tài xế đi kèm kể trên, việc lựa chọn hình thức thuê xe này là sự lựa chọn tối ưu dành cho bạn đúng không nào ? Sẽ càng tiết kiệm, an toàn, hiệu quả hơn nếu bạn đến với dịch vụ thuê xe của chúng tôi ngay hôm nay để cảm nhận sự khác biệt và chuyên nghiệp. Mọi nhu cầu và thắc mắc liên quan, chúng tôi xin tiếp nhận qua địa chỉ liên hệ dưới đây.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 17 Phan Tây Hồ, P.7, Q. Phú Nhuận, TPHCM
- Số điện thoại: 078.4444.234
- Email: info.dichvuthuexe@gmail.com
- Website: https://dichvuthuexe.net/