Dịch Vụ Thuê Xe hiện đang là công ty cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch tại TPHCM ( cho thuê xe ô tô tại Sài Gòn ) có tài xế giá rẻ, uy tín, chất lượng. Với đa dạng các loại xe ô tô 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ đời mới, đầy đủ tiện nghi như quý khách mong muốn. Cùng đội ngũ tài xế năng động chuyên nghiệp và giá cho thuê xe du lịch TPHCM cạnh tranh nhất thị trường vì vậy chúng tôi chắc chắn sẽ làm hài lòng quý khách khi sử dụng dịch vụ cho thuê xe hợp đồng của công ty chúng tôi.
Hiện nay tại Thành phố Hồ Chí Minh có nhiều địa chỉ cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng có thể mang đến cho người dùng sự lựa chọn hoàn hảo nhất. Công ty cho thuê xe du lịch UY TÍN – GIÁ RẺ – AN TOÀN tại Dịch Vụ Thuê Xe hân hạnh được chào đón bạn !
Bảng giá cho thuê xe du lịch tại TPHCM năm 2023
Cho thuê xe du lịch có rất nhiều dòng xe khác nhau, mỗi dòng xe có một mức giá cho thuê xe khác nhau hoàn toàn. Bên cạnh đó từng thời điểm thuê xe mà có giá thuê xe ô tô khác nhau, nhằm giúp bạn có được sự dễ dàng nhất trong quá trình tham khảo và tìm hiểu về giá, Dịch Vụ Thuê Xe công bố bảng giá cho thuê xe mới nhất 2023 như sau:
Địa Điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Đón/tiễn sân bay | 20 | 350.000 | 450.000 | 900.000 | 1.100.000 | 1.700.000 |
City tour (4tiếng/50km) | 50 | 800.000 | 900.000 | 1.100.000 | 1.600.000 | 2.000.000 |
City tour (8tiếng/100km) | 100 | 900.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.200.000 | 2.700.000 |
Củ Chi | 80 | 900.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Cần Giờ | 110 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
Bình Dương | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Dĩ An | 50 | 900.000 | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 900.000 | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Thủ Dầu Một | 80 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
KCN VSIP 1 và 2 | 80 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
Thành Phố Mới | 80 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
Khu du lịch Đại Nam | 80 | 1.000.000 | 1.200.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.200.000 |
Tân Uyên | 100 | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
Bến Cát | 100 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
Phú Giáo | 130 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.800.000 |
Bàu Bàng | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.800.000 |
Dầu Tiếng | 170 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.900.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Bình Phước | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Chơn Thành | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.000.000 |
Đồng Xoài | 210 | 1.500.000 | 1.700.000 | 2.200.000 | 3.400.000 | 4.200.000 |
Bình Long | 240 | 1.500.000 | 1.700.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 4.300.000 |
Lộc Ninh | 260 | 1.600.000 | 1.00.0008 | 2.500.000 | 3.900.000 | 4.800.000 |
Bù Đăng | 300 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.700.000 | 4.200.000 | 5.000.000 |
Phước Long | 300 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.700.000 | 4.200.000 | 5.000.000 |
Bù Đốp | 360 | 2.000.000 | 2.100.000 | 2.900.000 | 4.700.000 | 5.800.000 |
Bù Gia Mập | 400 | 2.100.000 | 2.300.000 | 3.300.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
Tây Ninh | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Trảng Bàng | 100 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.400.000 | 2.400.000 | 3.100.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 150 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.400.000 |
Gò Dầu | 130 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.400.000 |
Thành phố Tây Ninh | 200 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Dương Minh Châu | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Châu Thành Tây Ninh | 220 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Núi Bà Đen | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Tân Châu | 250 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Tân Biên | 260 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Đồng Nai | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Biên Hòa | 60 | 900.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Nhơn Trạch | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Nam Cát Tiên 2 ngày 1 ngày | 400 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Làng Tre Việt | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Long Thành | 80 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Trảng Bom | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Trị An | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Long Khánh | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Thống Nhất | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Cẩm Mỹ | 130 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Núi Chứa Chan | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Xuân Lộc | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Định Quán | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Tân Phú | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Thác Giang Điền | 80 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Nam Cát Tiên | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Vũng Tàu | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Phú Mỹ | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Tân Thành | 120 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Bà Rịa | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Châu Đức | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Long Hải 1 ngày | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Long Hải 2 ngày 1 đêm | 180 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 4.200.000 | 6.000.000 |
Vũng Tàu 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Vũng Tàu 2 ngày 1 đêm | 200 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 4.200.000 | 6.000.000 |
Hồ Tràm 1 ngày | 220 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Hồ Tràm 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 4.300.000 | 6.000.000 |
Hồ Cốc 1 ngày | 220 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Hồ Cốc 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 4.300.000 | 6.000.000 |
Hodata 2 ngày 1 đêm | 260 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 4.300.000 | 6.500.000 |
Bình Châu | 230 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Xuyên Mộc | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Long An | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Bến Lức | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Đức Hòa | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Tân An | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Đức Huệ | 120 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Tân Thạnh | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Mộc Hóa | 240 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Vĩnh Hưng | 270 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.700.000 | 4.800.000 |
Tân Hưng | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Thạnh Hoá | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Cần Đước | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Cần Giuộc | 50 | 900.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Châu Thành Long An | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Tân Trụ | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Thủ Thừa | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Đồng Tháp | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Cao Lãnh | 300 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Sa Đéc | 300 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Hồng Ngự | 360 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Thanh Bình | 320 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tân Hồng | 360 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Lai Vung | 320 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tháp Mười | 240 | 1.500.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.500.000 |
Tam Nông | 350 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Lấp Vò | 320 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tiền Giang | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Gò Công | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Mỹ Tho | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
Châu Thành Tiền Giang | 160 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
Chợ Gạo | 160 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
Cai Lậy | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Cái Bè | 220 | 1.400.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 3.300.000 | 4.500.000 |
Mỹ Thuận | 260 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Tân Phước | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.200.000 |
Bến Tre | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Khu du lịch Lan Vương | 160 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Thành phố Bến Tre | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Giồng Trôm | 210 | 1.400.000 | 1.500.000 | 1.900.000 | 3.200.000 | 4.300.000 |
Mỏ Cày Nam | 250 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Mỏ Cày Bắc | 220 | 1.400.000 | 1.500.000 | 1.900.000 | 3.200.000 | 4.300.000 |
Bình Đại | 250 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Ba Tri | 250 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Thạnh Phú | 280 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.800.000 | 5.000.000 |
An Giang | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Long Xuyên | 380 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.600.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
Chợ Mới | 380 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
Tân Châu | 420 | 2.000.000 | 2.200.000 | 3.200.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
Tri Tôn | 500 | 2.300.000 | 2.500.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Châu Đốc Núi Cấm Tịnh Biên 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.300.000 | 3.600.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
Châu Đốc 1 ngày 1 đêm | 450 | 2.600,000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 8.500.000 |
Cần Thơ | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Khu du lịch Mỹ Khánh | 350 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
Cần Thơ 1 ngày | 350 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
Cần Thơ 2 ngày 1 đêm | 350 | 2.500.000 | 2.700.000 | 3.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 |
Ô Môn | 380 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Thốt Nốt | 380 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Vĩnh Thạnh Cần Thơ | 380 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Cờ Đỏ | 400 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Phong Điền | 360 | 2.500.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
Thới Lai | 400 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Vĩnh Long | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Vĩnh Long | 270 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.500.000 |
Tam Bình | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Mang Thít | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Vũng Liêm | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Trà Ôn | 340 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Bình Minh | 320 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Bình Tân | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Trà Vinh | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Trà Vinh | 260 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
Tiểu Cần | 300 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.300.000 |
Trà Cú | 340 | 1.900.000 | 2.100.000 | 2.700.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Duyên Hải | 380 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 4.500.000 | 6.000.000 |
Càng Long | 260 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
Cầu Kè | 300 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.300.000 |
Kiên Giang | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Rạch Giá 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Rạch Giá 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.200.000 | 3.600.000 | 4.700.000 | 7.000.000 | 9.000.000 |
Hà Tiên 2 ngày 1 đêm | 650 | 3.800.000 | 4.100.000 | 5.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
Hà Tiên 3 ngày 2 đêm | 650 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 8.500.000 | 12.000.000 |
Giồng Riềng | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Vĩnh Thuận | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
U Minh Thượng | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Rạch Sỏi | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Kiên Lương | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Hậu Giang | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Vị Thanh | 450 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.100.000 | 5.200.000 | 6.700.000 |
Long Mỹ | 480 | 2.300.000 | 2.500.000 | 3.400.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Ngã Bảy Phụng Hiệp | 400 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Vị Thuỷ | 400 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Sóc Trăng | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Sóc Trăng | 450 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.100.000 | 5.200.000 | 6.700.000 |
Trần Đề | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Kế Sách | 400 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Ngã Năm | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Mỹ Xuyên | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Thạnh Trị | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Bạc Liêu | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Bạc Liêu | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Mẹ Nam Hải Đông Hải 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.200.000 | 3.500.000 | 4.700.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy 2 ngày 1 đêm | 600 | 3.600.000 | 3.800.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 11.000.000 |
Giá Rai | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Cà Mau | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Cà Mau | 650 | 3.000.000 | 3.300.000 | 4.000.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Khánh Hoà | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Cam Ranh - Bình Ba 2 ngày 2 đêm | 800 | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
Nha Trang 3 ngày 3 đêm | 1100 | 6.000.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 9.5000.000 | 13.000.000 |
Nha Trang 4 ngày | 1200 | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 | 13.500.000 |
Ninh Thuận | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy 2 ngày 2 đêm | 800 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | 7.500.000 | 11.000.000 |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy 3 ngày | 850 | 5.200.000 | 5.500.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
Bác Ái | 750 | 4.200.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
Bình Thuận | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Hàm Tân | 270 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
Lagi 1 | 320 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.700.000 | 5.000.000 |
Coco Beach 2 ngày 1 đêm | 300 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
Thầy Thím | 550 | 4.000.000 | 4.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
Tánh Linh | 300 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Phan Thiết | 400 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.700.000 | 4.500.000 | 7.000.000 |
Mũi Né 2 ngày 1 đêm | 480 | 2.700.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
Mũi Né 3 ngày 2 đêm | 580 | 3.600.000 | 3.800.000 | 4.500.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Đức Linh | 250 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tuy Phong | 550 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Lâm Đồng | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Đà Lạt 2 ngày 2 đêm | 750 | 4.000.000 | 4.400.000 | 6.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
Đà Lạt 3 ngày 2 đêm | 800 | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 9.500.000 | 12.500.000 |
Bảo Lộc | 400 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.00.000 | 4.800.000 | 7.000.000 |
Madagui | KM | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 4.000.000 | 5.500.00 |
Đức Trọng 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.500.000 | 3.800.000 | 4.700.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Gia Lai | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Pleiku | 1000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 11.000.000 | 15.000.000 |
Kon Tum | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Kon Tum | 1200 | 8.000.000 | 8.500.000 | 9.500.000 | 13.000.000 | 21.000.000 |
Đắk Lắk | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Buôn Mê Thuột 3 ngày 2 đêm | 900 | 6.000.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 |
Buôn Mê Thuột 4 ngày 3 đêm | 1000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 | 14.000.000 |
Đắk Nông | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Gia Nghĩa | 450 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Đắk Mil | 600 | 4.200.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
Phú Yên | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Phú Yên | 1100 | 8.500.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 13.000.000 | 17.000.000 |
Bình Định | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Quy Nhơn | 1300 | 11.000.000 | 12.000.000 | 14.000.000 | 17.000.000 | 22.000.000 |
Quảng Ngãi | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Quảng Ngãi | 1600 | 12.500.000 | 13.000.000 | 15.000.000 | 18.000.000 | 24.000.000 |
Đà Nẵng | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Đà Nẵng | 2000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 16.000.000 | 19.000.000 | 28.000.000 |
Huế | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Huế | 2100 | 14.000.000 | 15.000.000 | 17.000.000 | 20.000.000 | 33.000.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá thuê xe ô tô bao gồm: xăng, phí cầu đường và lương tài xế.
- Bảng giá thuê xe du lịch chưa bao gồm: ăn ngủ tài xế, VAT, chi phí bên bãi nếu có.
- Bảng giá thuê xe cũng có sự thay đổi vào ngày thứ bảy, chủ nhật, lễ tết, quý khách liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt nhất..
Dịch vụ cho thuê xe du lịch tại TPHCM có các hình thức nào?
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, hiện nay công ty chúng tôi cung cấp nhiều dịch vụ cho thuê xe du lịch ở Sài Gòn để bạn tham khảo và chọn lựa. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, quý khách hàng có thể lựa chọn các hình thức thuê xe du lịch như sau:
Thuê xe ô tô theo tháng
Hình thức thuê xe du lịch này rất phù hợp với những bạn có nhu cầu sử dụng xe trong thời gian dài hoặc thuê xe ô tô để phục vụ mục đi đưa đón nhân viên, chở sếp đi làm. Nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí, không muốn mất một khoản tiền lớn để mua xe thì nên lựa chọn hình thức thuê xe theo tháng này.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe theo tháng tại TPHCM
Thuê xe ô tô đưa đón sân bay
Bạn hoàn toàn có thể thuê xe đưa đón sân bay khi có nhu cầu đến sân bay Tân Sơn Nhất. Hình thức này cũng sẽ giúp bạn tiết kiệm được khá nhiều thời gian, công sức vì không phải tốn công tìm xe, bắt xe, vừa đáp sân bay đã có người đón đưa.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe đưa đón sân bay Tân Sơn Nhất
Thuê xe ô tô tự lái
Nếu bạn là người biết lái xe, vậy tại sao không lựa chọn hình thức thuê xe tự lái. Thuê xe tự lái khi đi du lịch, phục vụ công việc, những chuyến công tác,… đã trở thành xu hướng được lựa chọn nhiều hiện nay. Thuê xe tự lái có thể giúp bạn chủ động trong rất nhiều vấn đề liên quan và tiết kiệm được khá nhiều chi phí.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe tự lái tại TPHCM
Thuê xe ô tô có tài xế
Trường hợp bạn không biết lái xe, nhưng muốn có sự chủ động và linh hoạt trong việc di chuyển, vậy hãy lựa chọn hình thức cho thuê xe du lịch có tài xế. Thuê xe có tài xế không chỉ đảm bảo an toàn, nhanh chóng mà còn giúp bạn có thời gian thư thả nghỉ ngơi.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe có tài xế tại TPHCM
Thuê xe ô tô đi tỉnh
Bạn muốn đi tỉnh vì một lý do nào đó như công việc, du lịch, về quê… vậy đừng ngại ngần lựa chọn dịch vụ thuê xe đi tỉnh. Tại TPHCM hiện nay có rất nhiều dịch vụ cung cấp hình thức cho thuê xe đi tỉnh với đa dạng các dòng xe, loại xe, đời xe, số lượng chỗ, chi phí khác nhau.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe đi tỉnh tại TPHCM
Dịch vụ cho thuê xe du lịch Sài Gòn có những loại xe nào ?
Hiện nay Dịch Vụ Thuê Xe cung cấp đa dạng các dòng xe khác nhau cho người dùng. Bạn có thể lựa chọn thuê xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ, xe giường nằm… phù hợp với nhu cầu của mình. Bất cứ khi nào bạn có nhu cầu thuê xe ô tô TPHCM, chúng tôi cũng đều sẵn sàng hỗ trợ ngay:
Cho thuê xe du lịch 4 chỗ
Nhu cầu thuê xe 4 chỗ TPHCM hiện nay không ngừng tăng cao. Có thể nói nhu cầu sử dụng dòng xe này rất đông đảo. Thuê xe du lịch 4 chỗ đưa đón sân bay, cưới hỏi, công việc,… được người dùng chọn lựa rất nhiều.
Đối với dòng xe 4 chỗ, bạn có thể tham khảo những dòng xe nổi bật hiện nay như: Vinfast Lux SA, Toyota Camry, Toyota Vios, Mazda 3, Mazda 6, Honda City, Honda Civic, Kia Morning, Hyunda Elantra…. Đây là những chiếc xe được trang bị đầy đủ hệ thống tiện nghi, an toàn, động cơ vận hành tốt, thiết kế nội ngoại thất sang trọng.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ tại TPHCM
Cho thuê xe du lịch 7 chỗ
Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ tự lái hoặc có tài xế đi kèm được đánh giá tăng nhanh trong nhiều năm gần đây. TOYOTA INNOVA, TOYOTA FOUTER, HYUNDAI SANTAFE, KIA SEDONA, MITSUBISHI XPANDER…là những cái tên rất thịnh hành hiện nay. Các mẫu xe này với thiết kế rộng rãi, thoải mái, phù hợp với nhiều khách hàng cá nhân, gia đình, bạn bè khác nhau.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ tại TPHCM
Cho thuê xe du lịch 16 chỗ
Một nhóm bạn đi du lịch, một đại gia đình đi thăm về quê, cưới hỏi,… sẽ rất cần một chiếc xe 16 chỗ đúng không ? Qúý khách hàng có thể lựa chọn nhiều màu sắc xe 16 chỗ như trắng, bạc, đồng tùy sở thích của bản thân. Đối với dòng xe 16 chỗ, bạn nên chọn “anh” FORD TRANSIT, hoặc HYUNDAI SOLATI. Bởi 2 dòng xe ô tô này có động cơ vận hành mạnh mẽ, ổn định, khả năng di chuyển linh hoạt.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ tại TPHCM
Cho thuê xe du lịch 29 chỗ
Nếu bạn có nhu cầu thuê xe du lịch HCM với số lượng người khoảng 16 – 28, thì xe 29 chỗ là sự lựa chọn hợp lý nhất. Dịch Vụ Thuê Xe cung cấp đa dạng các dòng xe 29 chỗ cho bạn tham khảo. Bạn có thể tham khảo những mẫu xe như UNIVERSE MINI, THACO TOWN, ISUZU SAMCO…
Trong đó, THACO TOWN được đánh giá là dòng xe 29 chỗ nổi bật với nhiều tiện nghi, hiện đại, sang trọng. Thiết kế không gian nội thất bên trong rất thoáng, không hề ngột ngạt khó chịu. Do đó, mang đến sự thoải mái cho các thành viên trên xe khi di chuyển.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 29 chỗ tại TPHCM
Cho thuê xe du lịch 35 chỗ
Dành cho những khách hàng có nhu cầu di chuyển số lượng đông thành viên như Công ty, Doanh nghiệp, cơ quan nào đó,…Thuê xe ô tô 35 chỗ hiện nay cũng được rất nhiều tổ chức hướng đến. Nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu xe nào vừa sang trọng, hiện đại lại an toàn thì THACO TOWN, ISUZU SAMCO,… là những cái tên đáng tin cậy.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 35 chỗ tại TPHCM
Cho thuê xe du lịch 45 chỗ
Bên cạnh thuê xe du lịch 35 chỗ, nhiều tổ chức với số lượng người di chuyển đông hơn có thể tham khảo thuê xe 45 chỗ TPHCM. THACO UNIVERSE, HYUNDAI UNIVERSE được chúng tôi hướng đến cho khách hàng. 2 dòng xe này thiết kế nội ngoại thất hiện đại, đầy đủ tiện nghi, vận hành ổn định an toàn.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe 45 chỗ tại TPHCM
Cho thuê xe du lịch giường nằm
Hầu hết những chuyến di chuyển xa, đông thành viên, khách hàng thường chọn thuê xe giường nằm. Hành khách chỉ cần lên xe, ngả lưng nghỉ ngơi và “mặc kệ” cho xe di chuyển đến nơi mình muốn. Đối với xe giường nằm, bạn sẽ không lo lắng về tình trạng ngồi lâu, đau nhức xương khớp, tê bì chân tay.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe giường nằm tại TPHCM
Cho thuê xe ô tô Limousine
Là một trong những dòng xe được ưa chuộng, xếp vào hàng xe VIP trong nhiều năm gần đây, thuê xe ô tô Limousine đã không còn quá xa lạ với nhiều người. Đây là dòng xe chiếm ưu thế trên thị trường vì kiểu dáng nhỏ gọn, linh hoạt, vận hành êm ái. Đặc biệt phải kể đến thiết kế nội ngoại thất đầy “sang chảnh” và tiện nghi bên trong hiện đại, quý phái.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe limousine tại TPHCM
Tại sao nên chọn dịch vụ thuê xe ô tô tại Dịch Vụ Thuê Xe
Là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cho thuê xe du lịch tại TPHCM, Dịch Vụ Thuê Xe là đơn vị rất đáng để bạn tin tưởng và chọn lựa. Tính đến thời điểm hiện tại, đơn vị đã nhận được rất nhiều sự đồng hành của khách hàng.
Đến với Dịch Vụ Thuê Xe quý khách sẽ được:
- Tư vấn miễn phí cách chọn dòng xe phù hợp hợp với nhu cầu sử dụng, số lượng thành viên, lịch trình di chuyển.
- Giá thuê xe du lịch ở TPHCM phải chăng, cạnh tranh hàng đầu khu vực, không lo về tình trạng thuê xe giá cao.
- Kinh nghiệm làm việc nhiều năm, luôn hỗ trợ khách hàng một cách hết mình và nhiệt tình, đặt lợi ích và an toàn của khách hàng lên hàng đầu.
- Tất cả các dòng xe cho thuê tại đơn vị đều được chăm sóc, bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra nghiêm ngặt trước mỗi chuyến đi nên đảm bảo an toàn trên từng km.
- Khách hàng được quyền lựa chọn tài xế đi kèm trong danh sách các tài xế được cung cấp bởi đơn vị chúng tôi.
- Áp dụng chính sách khuyến mãi hấp dẫn khi thuê xe du lịch Sài Gòn cho nhiều trường hợp khác nhau như dịp lễ, tết, học sinh sinh viên, người có công với cách mạng,…
- Dịch Vụ Thuê Xe hiện là đối tác của nhiều công ty cho thuê xe ô tô lớn tại TPHCM như: Xe Miền Nam, Avigo, Phương Trang…
Nhìn chung, Dịch Vụ Thuê Xe cam kết hỗ trợ khách hàng hết mình, nhiệt tình trong suốt chuyến đi. Khách hàng có thể hoàn toàn an tâm tin tưởng khi đặt niềm tin gửi gắm vào đơn vị chúng tôi.
Cách thức liên hệ mướn xe du lịch ở TPHCM
Nhiều người khi có ý định đặt xe du lịch TPHCM nhưng băn khoăn không biết liên hệ với Dịch Vụ Thuê Xe như thế nào. Rất đơn giản, bạn chỉ cần làm theo những bước cơ bản dưới đây là đã có được chiếc xe phục vụ chuyến đi sắp đến.
Bước 1: Xác định chính xác số lượng thành viên di chuyển trong chuyến đi sắp đến của mình là bao nhiêu, bạn thuê xe với mục đích nào, cần thuê trong thời gian bao lâu,…?
Bước 2: Lên lịch trình di chuyển cụ thể, phù hợp với sở thích nhu cầu của các thành viên trên xe. Việc lên lịch trình cụ thể có thể giúp bạn chủ động hơn trong chuyến đi của mình. Nếu như không có kinh nghiệm, chúng tôi cũng sẽ sẵn sàng hỗ trợ bạn nhiệt tình.
Bước 3: Trực tiếp liên hệ đến số Hotline 078.4444.234 để được tư vấn nhanh nhất. Hoặc bạn cũng có thể liên hệ qua email info.dichvuthuexe@gmail.com, địa chỉ số: 17 Phan Tây Hồ, P.7, Q. Phú Nhuận, TPHCM.
Bước 4: Chuyên viên tư vấn bên đơn vị sẽ tiếp nhận thông tin, giải đáp thắc mắc, tư vấn cách chọn loại xe phù hợp, báo giá thuê xe du lịch TPHCM chi tiết để bạn nắm rõ.
Bước 5: Tiến hành làm hợp đồng thuê xe du lịch rõ ràng, minh bạch, đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên. Đến ngày đặt xe, bạn có thể đến đơn vị nhận xe, hoặc tài xế sẽ đến tận nơi đón bạn nếu sử dụng hình thức thuê xe du lịch có tài xế.
Dịch Vụ Thuê Xe – Công ty cho thuê xe du lịch giá rẻ hàng đầu TPHCM
Trên đây là một số chia sẻ về việc thuê xe du lịch giá rẻ quý bạn đọc có thể tham khảo. Để được tư vấn chi tiết hơn về các vấn đề liên quan, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ dưới đây:
Dịch Vụ Thuê Xe
- Địa chỉ: 17 Phan Tây Hồ, P.7, Q. Phú Nhuận, TPHCM
- Hotline: 078.4444.234
- Email: info.dichvuthuexe@gmail.com
- Website: https://dichvuthuexe.net/