Nhu cầu thuê xe Fortuner 7 chỗ tự lái theo ngày hoặc thuê xe Fortuner theo tháng dài hạn có tài xế tại TPHCM ngày càng tăng cao. Do đó, hiện nay có rất nhiều địa chỉ cho thuê xe ô tô Fortuner 7 chỗ khác nhau. Vậy bạn đã biết thuê xe ở đâu uy tín, giá rẻ chưa ? Dịch Vụ Thuê Xe sẽ là sự lựa chọn tuyệt hảo dành cho bạn khi chọn địa chỉ thuê dòng xe này.
Tại sao nên thuê xe Toyota Fortuner 7 chỗ
Toyota Fortuner là cái tên được nhiều người nhắc tới trong phân khúc xe SUV ở Việt Nam. Dòng xe này rất đa dạng gồm có 6 phiên bản: Fortuner 2.7AT 4×4, Fortuner 2.7AT 4×2, Fortuner Legender 2.8AT 4×4, Fortuner Legender 2.4AT 4X2, Fortuner 2.4AT 4×2, Fortuner 2.8AT 4×4 và 5 màu sắc: trắng, bạc, nâu, đồng, đen.
Trong đó, xe Fortuner Legender 2.8AT 4×4 là dòng xe cao cấp nhất và đang được nhiều người ưa chuộng lựa chọn sử dụng hiện nay.
Ưu điểm của dòng xe ô tô Fortuner 7 chỗ
Dòng xe này đang được nhiều người dùng lựa chọn sử dụng cả mua lẫn khi thuê hiện nay. Dòng xe ô tô Fortuner 7 chỗ này có những ưu điểm nổi trội như sau:
- Xe 7 chỗ Fortuner 2023 có 2 tùy chọn dàn điều hòa gồm chỉnh tay 2 giàn lạnh hoặc tự động 2 giàn lạnh. Đi kèm là cửa gió cho từng hàng ghế.
- Màn hình cảm ứng 8 inch (bản thấp cấp chỉ 7 inch), hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Auto Android, dàn âm thanh 10 loa JBL
- Đây là dòng xe cao cấp với vẻ đẹp sang trọng, tinh tế cùng tiện nghi đầy đủ, hoàn hảo.
- Hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sa
- Các tính năng an toàn vượt trội cho bạn thoải mái sử dụng.
Xem thêm: Dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ tại TPHCM được nhiều người lựa chọn nhất năm 2023
Bảng giá dịch vụ thuê Fortuner 7 chỗ tại TPHCM
Để giúp khách hàng dễ dàng lên kế hoạch chi phí cho chuyến đi của mình. Dịch Vụ Thuê Xe xin đưa ra bảng giá cho thuê xe Fortuner 7 chỗ tại TPHCM để quý khách tham khảo
Bảng giá cho thuê xe Fortuner tự lái
Toyota Fortuner 7 chỗ (2019) – Số sàn: 1.000.000₫/ngày
Toyota Fortuner 7 chỗ (2020) – Số Sàn: 1.200.000₫/ngày
Toyota Fortuner 7 chỗ (2021) – Số tự động: 1.300.000₫/ngày
Lưu ý:
- Bảng giá thuê xe tự lái TPHCM trên mang tính chất tham khảo, không áp dụng trong các dịp cao điểm như Lễ, Tết…
- Giá cuối tuần phụ thu thêm 100.000đ/xe.
- Giá xe vào các dịp lễ tết có thể tăng cao
- Thời gian thuê 22h hôm trước đến 22h ngày hôm sau (quá giờ 100.000 đ/giờ).
- Phí giao nhận xe tận nhà trong nội thành với bán kính không quá 10km 100kđ.
Giá thuê xe Fortuner 1 ngày có tài xế
Giá thuê xe Fortuner 1 ngày: 1.300.000đ ( trong 8h và không quá 100 km )
Giá cho thuê xe Fortuner 7 chỗ theo tháng tự lái
- Giá 22.000.000 / tháng / 26 ngày
- Không giới hạn km
- Giá chưa bao gồm thuế VAT
Giá cho thuê xe Fortunner 7 chỗ theo tháng có người lái
- Giá 31.000.000 / tháng / 26 ngày
- Định mức km: 2800km
- Giá chưa bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí nhiên liệu, lương tài xế
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe Innova tại TPHCM
Giá cho thuê xe Fortuner có tài xế ( người lái ) đi tỉnh
Do giá thuê xe Fortuner theo ngày có tài xế đi tỉnh có thể phụ thuộc vào số ngày đi, địa điểm đi,….nên để biết được giá thuê xe chính xác quý khách khách vui lòng liên hệ theo Hotline: 078.4444.234 để được tư vấn và báo giá chi tiết. Hoặc có thể tham khảo thêm thông tin tại đây.
Địa Điểm | ||
---|---|---|
Hồ Chí Minh | KM | Xe 7 chỗ |
Đón/tiễn sân Bbay | 20 | 450.000 |
City tour (4tiếng/50km) | 50 | 900.000 |
City tour (8tiếng/100km) | 100 | 1.100.000 |
Củ Chi | 80 | 1.000.000 |
Cần Giờ 1ngày | 110 | 1.300.000 |
Bình Dương | KM | Xe 7 chỗ |
Dĩ An | 50 | 1.000.000 |
Khu du lịch Thủy Châu | 50 | 1.000.000 |
Thủ Dầu Một | 80 | 1.200.000 |
KCN VSIP 1 và 2 | 80 | 1.200.000 |
Thành Phố Mới | 80 | 1.200.000 |
Khu du lịch Đại Nam | 80 | 1.200.000 |
Tân Uyên | 100 | 1.300.000 |
Bến Cát | 100 | 1.300.000 |
Phú Giáo | 130 | 1.300.000 |
Bàu Bàng | 140 | 1.300.000 |
Dầu Tiếng | 170 | 1.400.000 |
Bình Phước | KM | Xe 7 chỗ |
Chơn Thành | 180 | 1.400.000 |
Đồng Xoài | 210 | 1.700.000 |
Bình Long | 240 | 1.700.000 |
Lộc Ninh | 260 | 1.00.0008 |
Bù Đăng | 300 | 2.000.000 |
Phước Long | 300 | 2.000.000 |
Bù Đốp | 360 | 2.100.000 |
Bù Gia Mập | 400 | 2.300.000 |
Tây Ninh | KM | Xe 7 chỗ |
Trảng Bàng | 100 | 1.100.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 150 | 1.200.000 |
Gò Dầu | 130 | 1.200.000 |
Thành phố Tây Ninh | 200 | 1.300.000 |
Dương Minh Châu | 200 | 1.400.000 |
Châu Thành Tây Ninh | 220 | 1.400.000 |
Núi Bà Đen | 200 | 1.400.000 |
Tân Châu | 250 | 1.700.000 |
Tân Biên | 260 | 1.700.000 |
Đồng Nai | KM | Xe 7 chỗ |
Biên Hòa | 60 | 1.000.000 |
Nhơn Trạch | 100 | 1.200.000 |
Nam Cát Tiên 2 ngày | 400 | 3.000.000 |
Làng Tre Việt | 70 | 1.100.000 |
Long Thành | 80 | 1.100.000 |
Trảng Bom | 100 | 1.200.000 |
Trị An | 140 | 1.300.000 |
Long Khánh | 150 | 1.300.000 |
Thống Nhất | 150 | 1.300.000 |
Cẩm Mỹ | 130 | 1.200.000 |
Núi Chúa Chan | 180 | 1.400.000 |
Xuân Lộc | 200 | 1.400.000 |
Định Quán | 200 | 1.400.000 |
Tân Phú | 300 | 1.900.000 |
Thác Giang Điền | 80 | 1.100.000 |
Nam Cát Tiên | 300 | 1.900.000 |
Vũng Tàu | KM | Xe 7 chỗ |
Phú Mỹ | 110 | 1.200.000 |
Tân Thành | 120 | 1.200.000 |
Bà Rịa | 150 | 1.300.000 |
Châu Đức | 140 | 1.300.000 |
Long Hải 1 ngày | 180 | 1.400.000 |
Long Hải 2 ngày 1 đêm | 180 | 2.200.000 |
Vũng Tàu 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Vũng Tàu 2 ngày 1 đêm | 200 | 2.200.000 |
Hồ Tràm 1 ngày | 220 | 1.400.000 |
Hồ Tràm 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.200.000 |
Hồ Cốc 1 ngày | 220 | 1.400.000 |
Hồ Cốc 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.200.000 |
Hodata 2 ngày 1 đêm | 260 | 2.400.000 |
Bình Châu | 230 | 1.400.000 |
Xuyên Mộc | 200 | 1.400.000 |
Long An | KM | Xe 7 chỗ |
Bến Lức | 70 | 1.100.000 |
Đức Hòa | 70 | 1.100.000 |
Tân An | 110 | 1.200.000 |
Đức Huệ | 120 | 1.200.000 |
Tân Thạnh | 200 | 1.400.000 |
Mộc Hóa Kiến Tường | 240 | 1.600.000 |
Vĩnh Hưng | 270 | 1.700.000 |
Tân Hưng | 300 | 1.900.000 |
Thạnh Hoá | 200 | 1.400.000 |
Cần Đước | 70 | 1.100.000 |
Cần Giuộc | 50 | 1.000.000 |
Châu Thành Long An | 140 | 1.300.000 |
Tân Trụ | 110 | 1.200.000 |
Thủ Thừa | 100 | 1.200.000 |
Đồng Tháp | KM | Xe 7 chỗ |
Cao Lãnh | 300 | 1.800.000 |
Sa Đéc | 300 | 1.800.000 |
Hồng Ngự | 360 | 2.000.000 |
Thanh Bình | 320 | 1.800.000 |
Tân Hồng | 360 | 2.000.000 |
Lai Vung | 320 | 1.800.000 |
Tháp Mười | 240 | 1.500.000 |
Tam Nông | 350 | 2.000.000 |
Lấp Vò | 320 | 1.800.000 |
Tiền Giang | KM | Xe 7 chỗ |
Gò Công | 110 | 1.200.000 |
Mỹ Tho | 150 | 1.300.000 |
Châu Thành Tiền Giang | 160 | 1.300.000 |
Chợ Gạo | 160 | 1.300.000 |
Cai Lậy | 180 | 1.400.000 |
Cái Bè | 220 | 1.500.000 |
Mỹ Thuận | 260 | 1.700.000 |
Tân Phước | 140 | 1.300.000 |
Bến Tre | KM | Xe 7 chỗ |
Khu du lịch Lan Vương | 160 | 1.400.000 |
Thành phố Bến Tre | 180 | 1.400.000 |
Giồng Trôm | 210 | 1.500.000 |
Mỏ Cày Nam | 250 | 1.600.000 |
Mỏ Cày Bắc | 220 | 1.500.000 |
Bình Đại | 250 | 1.600.000 |
Ba Tri | 250 | 1.600.000 |
Thạnh Phú | 280 | 1.800.000 |
An Giang | KM | Xe 7 chỗ |
Long Xuyên | 380 | 2.200.000 |
Chợ Mới | 380 | 2.000.000 |
Tân Châu | 420 | 2.200.000 |
Tri Tôn | 500 | 2.500.000 |
Châu Đốc Núi Cấm Tịnh Biên 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.600.000 |
Châu Đốc 1 ngày 1 đêm | 450 | 2.800.000 |
Cần Thơ | KM | Xe 7 chỗ |
Khu du lịch Mỹ Khánh | 350 | 2.200.000 |
Cần Thơ 1 ngày | 350 | 2.200.000 |
Cần Thơ 2 ngày 1 đêm | 350 | 2.700.000 |
Ô Môn | 380 | 2.300.000 |
Thốt Nốt | 380 | 2.300.000 |
Vĩnh Thạnh | 380 | 2.300.000 |
Cờ Đỏ | 400 | 2.400.000 |
Phong Điền | 360 | 2.700.000 |
Thới Lai | 400 | 2.400.000 |
Vĩnh Long | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Vĩnh Long | 270 | 1.800.000 |
Tam Bình | 300 | 1.900.000 |
Mang Thít | 300 | 1.900.000 |
Vũng Liêm | 300 | 1.900.000 |
Trà Ôn | 340 | 2.000.000 |
Bình Minh | 320 | 1.900.000 |
Bình Tân | 300 | 1.900.000 |
Trà Vinh | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Trà Vinh | 260 | 1.900.000 |
Tiểu Cần | 300 | 2.000.000 |
Trà Cú | 340 | 2.100.000 |
Duyên Hải | 380 | 2.200.000 |
Càng Long | 260 | 1.900.000 |
Cầu Kè | 300 | 2.000.000 |
Kiên Giang | KM | Xe 7 chỗ |
Rạch Giá 1 ngày | 500 | 2.800.000 |
Rạch Giá 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.600.000 |
Hà Tiên 2 ngày 1 đêm | 650 | 4.100.000 |
Hà Tiên 3 ngày 2 đêm | 650 | 5.000.000 |
Giồng Riềng | 500 | 2.800.000 |
Vĩnh Thuận | 600 | 3.100.000 |
U Minh Thượng | 600 | 3.100.000 |
Rạch Sỏi | 500 | 2.800.000 |
Kiên Lương | 600 | 3.100.000 |
Hậu Giang | KM | Xe 7 chỗ |
Vị Thanh | 450 | 2.400.000 |
Long Mỹ | 480 | 2.500.000 |
Ngã Bảy Phụng Hiệp | 400 | 2.000.000 |
Vị Thuỷ | 400 | 2.000.000 |
Sóc Trăng | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Sóc Trăng | 450 | 2.400.000 |
Trần Đề | 500 | 2.800.000 |
Kế Sách | 400 | 2.000.000 |
Ngã Năm | 500 | 2.800.000 |
Mỹ Xuyên | 500 | 2.800.000 |
Thạnh Trị | 500 | 2.800.000 |
Bạc Liêu | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Bạc Liêu | 500 | 2.800.000 |
Mẹ Nam Hải Đông Hải 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.500.000 |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy 2 ngày 1 đêm | 600 | 3.800.000 |
Giá Rai | 600 | 3.100.000 |
Cà Mau | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Cà Mau | 650 | 3.300.000 |
Khánh Hoà | KM | Xe 7 chỗ |
Cam Ranh - Bình Ba 2 ngày 2 đêm | 800 | 5.500.000 |
Nha Trang 3 ngày 3 đêm | 1100 | 6.500.000 |
Nha Trang 4 ngày | 1200 | 7.000.000 |
Ninh Thuận | KM | Xe 7 chỗ |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy 2 ngày 2 đêm | 800 | 5.000.000 |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy 3 ngày | 850 | 5.500.000 |
Bác Ái | 750 | 4.500.000 |
Bình Thuận | KM | Xe 7 chỗ |
Hàm Tân | 270 | 1.900.000 |
Lagi | 320 | 2.000.000 |
Coco Beach 2 ngày 1 đêm | 300 | 2.800.000 |
Thầy Thím | 550 | 4.300.000 |
Tánh Linh | 300 | 1.800.000 |
Phan Thiết | 400 | 2.200.000 |
Mũi Né 2 ngày 1 đêm | 480 | 3.000.000 |
Mũi Né 3 ngày 2 đêm | 580 | 3.800.000 |
Đức Linh | 250 | 1.900.000 |
Tuy Phong | 550 | 3.000.000 |
Lâm Đồng | KM | Xe 7 chỗ |
Đà Lạt 2 ngày 2 đêm | 750 | 4.400.000 |
Đà Lạt 3 ngày 2 đêm | 800 | 5.500.000 |
Bảo Lộc | 400 | 2.500.000 |
Madagui | KM | 2.200.000 |
Đức Trọng 2 ngày | 500 | 3.800.000 |
Gia Lai | KM | Xe 7 chỗ |
Pleiku | 1000 | 7.500.000 |
Kon Tum | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Kon Tum | 1200 | 8.500.000 |
Đắk Lắk | KM | Xe 7 chỗ |
Buôn Mê Thuột 3 ngày 2 đêm | 900 | 6.500.000 |
Buôn Mê Thuột 4 ngày 3 đêm | 1000 | 7.000.000 |
Đắk Nông | KM | Xe 7 chỗ |
Gia Nghĩa | 450 | 3.000.000 |
Đắk Mil | 600 | 4.500.000 |
Phú Yên | KM | Xe 7 chỗ |
Tuy Hoà | 1100 | 9.000.000 |
Bình Định | KM | Xe 7 chỗ |
Quy Nhơn | 1300 | 12.000.000 |
Quảng Ngãi | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Quảng Ngãi | 1600 | 13.000.000 |
Đà Nẵng | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Đà Nẵng | 2000 | 14.000.000 |
Huế | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Huế | 2100 | 15.000.000 |
Đơn giá trên chưa bao gồm VAT và thường có sự thay đổi theo tùy vào thời điểm trong năm. Ví dụ như vào ngày chủ nhật hoặc lễ, Tết giá sẽ cao hơn so với bình thường.
Do đó, để cập nhật bảng giá chính xác, nhanh chóng, phù hợp với từng yêu cầu, quý khách nên liên hệ trực tiếp đến Dịch Vụ Thuê Xe để được tư vấn, hỗ trợ. Đặc biệt, với khách hàng thân thuộc, thuê số lượng lớn hoặc thời gian dài, chúng tôi còn có nhiều chương trình uy đãi, chiết khấu hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí.
Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe Sedona và cho thuê xe Xpander tại TPHCM
Lựa chọn dịch vụ cho thuê xe Fortuner tự lái theo tháng ở đâu ?
Giữa rất nhiều đơn vị cho thuê xe tại TPHCM, Dịch Vụ Thuê Xe vẫn luôn giữ vững chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng khi có nhu cầu thuê xe Fortuner. Đến với chúng tôi, khách hàng sẽ luôn hài lòng vì chất lượng của xe, sự chuyên nghiệp khi phục vụ và nhiều ưu điểm khác nhau như sau:
- Xe Toyota Fortuner đời mới 2023, được trang bị đầy đủ tiện nghi, thiết kế hiện đại. Xe luôn được vệ sinh sạch sẽ, không có mùi hôi khó chịu ảnh hưởng đến hành khách.
- Khi đến thuê xe, khách hàng sẽ được kiểm tra và lựa chọn trực tiếp các loại xe có sẵn
- Đội ngũ tài xế có kinh nghiệm từ 5 năm trở lên, có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh / Trung…, thông thạo đường xá, thân thiện và luôn đúng giờ.
- Có đầy đủ giấy tờ, bảo hiểm theo quy định của pháp luật
- Giá thuê xe Fortuner cạnh tranh, hợp lý, hợp đồng rõ ràng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng
- Chỉ thu phí khi khách hàng cảm thấy hài lòng. Mọi sự cố xảy ra trên đường sẽ được hỗ trợ xử lý nhanh chóng nhất.
Quy trình thuê xe Fortuner theo tháng tự lái TPHCM
Làm cách nào để nhận biết đâu là đơn vị cho thuê xe chuyên nghiệp ? Thông qua quy trình làm việc đơn giản, nha chóng, Dịch Vụ Thuê Xe luôn mang đến sự tin tưởng và thoải mái cho khách hàng.
Bạn có thể đặt thuê xe Fortuner theo các cách sau:
- Gửi yêu cầu trực tiếp trên website dichvuthuexe.net
- Liên hệ qua số điện thoại 078.4444.234
- Gửi email về địa chỉ info.dichvuthuexe@gmail.com
- Đến trực tiếp văn phòng làm việc: 17 Phan Tây Hồ, P.7, Q. Phú Nhuận, TPHCM
Sau khi thống nhất về các nội dung như dòng xe, thời gian thuê và địa điểm giao nhận, đón khách, giá thuê xe Fortuner… 2 bên sẽ tiến hành ký kết và hoàn thành thủ tục thuê xe.
Dịch Vụ Thuê Xe – Công ty cho thuê xe du lịch Fortuner 7 chỗ uy tín
Nếu quý khách đang cần thuê xe Fortuner 7 chỗ, hãy liên hệ ngay cho Dịch Vụ Thuê Xe. Chúng tôi chuyên cung cấp các dòng Fortuner đời mới 2021. Ngoài ra, công ty còn cung cấp nhiều dòng xe 7 chỗ hiện đại, sang trọng được yêu thích như: Toyota Innova G, Toyota Land Cruiser, Isuzu HiLander, Hyundai SantaFe, Ford Everest,… Thủ tục đăng ký, thanh toán đơn giản, nhanh chóng, cam kết sẽ làm bạn hài lòng.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 17 Phan Tây Hồ, P.7, Q.Phú Nhuận, TPHCM
- Email: info.dichvuthuexe@gmail.com
- Điện thoại: 078.4444.234
- Website: www.dichvuthuexe.net